Những người có ý định xây dựng nhà đều có chung nỗi băn khoăn không biết khi xây dựng nhà trọn gói thì tốn bao nhiêu. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc này giúp bạn, đồng thời cung cấp thêm một số yếu tố ảnh hưởng đến báo giá xây dựng nhà trọn gói giúp bạn hiểu hơn để đưa ra quyết định đúng đắn.

Chi phí xây dựng một căn nhà gồm những khoản chi phí nào?

bao-gia-xay-dung-1

Chi phí xây nhà

Một số chi phí xây nhà được liệt kê dưới đây sẽ có liên quan đến việc báo giá xây dựng nhà:

  •  Chi phí phá dỡ nhà cũ (nếu căn nhà mới xây dựng trên khu nhà cũ)

  • Chi phí ép cọc, cừ tràm, gia cố móng (nếu căn nhà được xây dựng trên nền đất yếu)

  • Chi phí cấp phép xây dựng

  • Chi phí xây dựng cơ bản (xây dựng phần thô và hoàn thiện)

  • Chi phí mua sắm vật dụng trong nhà.

  • Chi phí dự phòng cho các khoản phát sinh ( khoảng 10 %)

lien-he-tu-van


Yếu tố ảnh hưởng đến báo giá xây dựng nhà

Vị trí xây dựng

bao-gia-xay-dung-2

Vị trí xây nhà

Cùng một bản vẽ thiết kế nhà, những ngôi nhà xây dựng ở nông thôn sẽ khác với thành thị. Nó phụ thuộc vào chi phí vận chuyển, thuê sân bãi tập kết, nhân công từng khu vực, … sẽ ảnh hưởng đến báo giá xây dựng ngôi nhà của bạn.

Một yếu tố nữa khá quan trọng đó là hiện trạng khu đất. Địa chất mỗi vùng sẽ khác nhau và sẽ quyết định chi phí móng. Ví dụ, nhà dân 5 tầng, nếu đất nền tốt chỉ cần móng băng hoặc bè mà không cần tốn thêm chi phí cọc gia cố thêm.

Diện tích xây dựng

bao-gia-xay-dung-3

Diện tích xây nhà

Diện tích xây dựng tác động đến 2 yếu tố báo giá xây dựng, đó là chi phí thi công từ nhà thầu là kinh phí đầu tư của gia chủ. Chi phí sẽ được tính theo công thức = diện tích xây dựng x đơn giá thi công (đơn giá của nhà thầu).

Về phía chủ nhà, diện tích càng lớn thì chi phí càng cao. Về phía nhà thầu thi công, diện tích xây dựng càng lớn thì giá thi công xây dựng (phần thô + trọn gói) sẽ càng giảm dần. Đó là nguyên tắc chung trên thị trường để cân bằng chi phí phù hợp, khách hàng cần cố gắng để đưa mọi thứ về mức tối ưu chi phí.

Chất lượng nguyên vật liệu

bao-gia-xay-dung-4

Tính toán lựa chọn nguyên vật liệu

Sự đa dạng các chủng loại và mức giá sẽ tạo ra nhiều cơ hội lựa chọn hơn cho khách hàng. Tuy nhiên, các nguyên vật tư nên được lựa chọn kỹ càng với mức giá hợp lý để đảm bảo sự bền vững công trình theo thời gian.

Cải tạo hay xây mới

Chi phí cải tạo sẽ tiết kiệm chi phí hơn nhiều nếu có sự tính toán trong việc tái sử dụng cấu trúc ngôi nhà, từ cột móng đến tường. Tuy nhiên, nó mang nhược điểm là sự gò bó và đòi hỏi tính sáng tạo cao so với việc xây mới hoàn toàn tự do. Nếu không có nhiều kinh phí các bạn có thể cải tạo lại, tăng chiều sâu cho không gian sống, tiện nghi lên hàng đầu thì chất lượng vẫn tốt hơn là việc xây mới hoàn toàn.

lien-he-tu-van


Dịch vụ xây dựng nhà trọn gói của VN866

bao-gia-xay-dung-5

VN866 - đơn vị cung cấp dịch vụ xây dựng nhà trọn gói

VN866 là đơn vị cung cấp dịch vụ xây dựng nhà trọn gói uy tín hiện nay, từ nhà phố đến biệt thự. Đã có rất nhiều công trình khách hàng tin tưởng, giao cho VN866 thực hiện. Khi đến với VN866, khách hàng có thể an tâm bởi sự nhiệt tình và đầy trách nhiệm của đội ngũ nhân viên chúng tôi . Trong quá trình xây dựng, VN866 cũng cam kết hỗ trợ để đơn vị thi công có thể triển khai theo bản vẽ một cách chính xác nhất.

Báo giá xây dựng của VN866 cũng rất phù hợp với phần lớn nhu cầu của khách hàng, có thể điều chỉnh theo yêu cầu thiết kế riêng của khách hàng. Điều này tạo điều kiện thuận lợi tối đa giúp khách hàng có được ngôi nhà như ý với chi phí hợp lý nhất.

Với chi phí xây dựng một căn nhà đã yêu trên và những yếu tố ảnh hưởng đến báo giá xây nhà trọn gói, quý khách cần tìm hiểu kỹ, không nên chỉ nhìn tổng giá cuối cùng mà quyết định vội vàng chọn nhà thầu báo quá giá rẻ để nhận lại thành quả không như ý muốn.

Đơn giá xây nhà trọn gói theo vật tư

Vật tư hoàn thiện loại phổ thông: 4.800.000 đ/m2

Vật tư hoàn thiện loại thông dụng: 5.200.000 đ/m2

Vật tư hoàn thiện loại khá: 5.700.000 đ/m2

Vật tư hoàn thiện loại tốt: 6.200.000 đ/m2       

Vật tư hoàn thiện loại cao cấp: 7.500.000 đ/m2

BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI

STT Vật liệu xây nhà trọn gói GÓI THẦU TRUNG BÌNH GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ +
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền
4.900.000đ/m2 5.300.000đ/m2 5.800.000đ/m2
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2
Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển
5.200.000đ/m2 5.500.000đ/m2 6.500.000đ/m2
1 Sắt thép Việt Nhật – Pomina Việt Nhật – Pomina Việt Nhật – Pomina
2 Xi măng đổ Bê tông Insee (Holcim) Insee (Holcim) Insee (Holcim)
3 Xi măng Xây & trát tường Hà Tiên Hà Tiên Hà Tiên
4 Bê tông Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát)
5 Cát đổ bê tông Cát hạt lớn Cát hạt lớn Cát hạt lớn
6 Cát xây, trát tường Cát mi Cát mi Cát mi
7 Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm Gạch đặc M75 Gạch đặc M75 Gạch đặc M75
8 Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm Gạch lỗ M50

Gạch lỗ M50

Gạch lỗ M50
9 Dây điện chiếu sáng Cadivi Cadivi Cadivi
10 Dây cáp ti vi Cáp Sino Cáp Sino Cáp Sino
11 Dây cáp mạng Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5
12 Đế âm tường ống luồn dây điện Sino Sino Panasonic
13 Đường ống nóng Ống PPR Ống PPR Ống PPR
14 Đường ống lạnh Ống Bình Minh Ống Bình Minh Ống Bình Minh
15 Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh Kova Kova Kova
  VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI CTY THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
STT SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ )
1 Sơn nội thất Maxilite Spec/Nippon Dulux/Jotun
2 Sơn ngoại thất Maxilite Spec/Nippon Dulux/Jotun
3 Sơn dầu, sơn chống dỉ Expo/Bạch Tuyết Expo/Bạch Tuyết Expo/Bạch Tuyết
STT THIẾT BỊ ĐiỆN
1 Thiết bị công tác, ổ cắm Sino Sino Panasonic
2 Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp Đèn Led 600.000đ/phòng Đèn Led 850.000đ/phòng Đèn Led 1.300.000đ/phòng
3 Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh Đèn Led 200.000đ/phòng Đèn Led 350.000đ/phòng Đèn Led 500.000đ/phòng
4 Đèn trang trí phòng khách 0 Đơn giá 650.000đ Đơn giá 1.250.000đ
5 Đèn ban công Đơn giá 160.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
6 Đèn cầu thang Đơn giá 180.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
7 Đèn ngủ 0 Đơn giá 480.000đ Đơn giá 1.000.000đ
STT THIẾT BỊ VỆ SINH
1 Bồn cầu vệ sinh Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ
2 Labo rửa mặt Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ
3 Phụ kiện labo Đơn giá 750.000đ/bộ Đơn giá 1.100.000đ/bộ Đơn giá 2.500.000đ/bộ
4 Vòi rửa Labo INAX Đơn giá 750.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ
5 Sen tắm INAX Đơn giá 950.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ
6 Vòi sịt vệ sinh Đợn giá : 150.000đ/bộ Đợn giá : 250.000đ/bộ Đợn giá : 350.000đ/bộ
7 Gương soi nhà vệ sinh Đợn giá : 190.000đ/bộ Đợn giá : 290.000đ/bộ Gương Bỉ
8 Phụ kiện 7 món Inox đơn giá: 700.000đ Inox đơn giá: 1.200.000đ Inox đơn giá: 2.000.000đ
9 Máy bơm nước Đơn giá: 1.250.000đ Đơn giá: 1.250.000đ Đơn giá: 1.250.000đ
10 Bồn nước Sơn Hà 1500 lít 1500 lít 1500 lít
STT BẾP
1 Tủ gỗ trên Không thi công Không thi công Gổ sồi
2 Tủ bếp dưới Không thi công Cánh tủ MDF Gổ sồi
3 Mặt đá bàn bếp Đá Hoa cương < 900.000đ/md Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md
4 Chậu rửa Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ
5 Vòi rửa nóng lạnh Inax đơn giá: 750.000đ/bộ Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ
STT  CẦU THANG
1 Đá cầu thang Đá Hoa cương < 700.000đ/m2 Đá Hoa cương < 850.000đ/m2 Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2
2 Tay vịn cầu thang Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md
3 Trụ cầu thang Không thi công Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái
4 Lan can cầu thang Lan can sắt 450.000đ/md Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản ) Trụ inox, kính cường lực
5 Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực
STT GẠCH ỐP LÁT
1 Gạch lát nền nhà 60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2 60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2 60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2
2 Gạch lát nền phòng WC và ban công 40×40 nhám 150.000đ/m2 40×40 nhám 230.000đ/m2 40×40 nhám 250.000đ/m2
3 Gạch ốp tường nhà WC 30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2 30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2 30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2
4 Gạch ốp len chân tường Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm
STT CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ
1 Cửa cổng Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2
2 Cửa chính tầng trệt 01 bộ Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Cửa nhựa lõi thép  1.750.000đ/m2 Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2
3 Cửa đi ban công Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Cửa nhựa lõi thép  1.750.000đ/m2 Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2
4 Cửa sổ Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Cửa nhựa lõi thép  1.750.000đ/m2 Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2
5 Cửa thông phòng Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly HDF, gổ công nghiệp Gỗ căm xe
6 Cửa nhà vệ sinh hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly HDF, gổ công nghiệp Gỗ căm xe
7 Khung sắt bảo vệ cửa sổ Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm
8 Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm Đơn giá 160.000đ/bộ Đơn giá 300.000đ/bộ Đơn giá 350.000đ/bộ
9 Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm Đơn giá 380.000đ/bộ Đơn giá 520.000đ/bộ Đơn giá 1.150.000đ/bộ
10 Trần thạch cao Khung xương, tấm thường Khung Xương tấm Vĩnh Tường Khung Xương tấm Vĩnh Tường

Bảng tổng hợp đơn giá xây dựng nhà phần thô và nhân công hoàn thiện tại TP HCM như sau:

3.250.000/m2 cho công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn.

3.300.000/m2 cho công trình có tổng diện tích trên 300m2 đến dưới 350m2 sàn.

3.350.000/m2 cho công trình có tổng diện tích trên 250m2 đến dưới 300m2 sàn.

3.400.000/m2 áp dụng cho công trình có tổng diện tích trên 200m2 đến dưới 250m2 sàn.

Công trình có tổng diện tích nhỏ hơn 200m2 đơn giá được tính theo điều kiện thi công, công trình.

3.400.000 – 3.600.000đ/m2 đơn giá xây dựng phần thô biệt thự hiện đại.

3.500.000 – 3.700.000 đ/m2 đơn giá xây dựng phần thô biệt thự tân cổ điển (đắp chỉ tính riêng)

1.400.000 – 1.800.000 đ/m2 nhà thép tiền chế sắt hộp, 1.800.000 – 2.800.000 đ/m2 nhà thép tiền chế sắt I.

2.500.000 – 3.500.000 đ/m2 nhà xưởng bê tông cốt thép.

3.100.000 – 3.500.000đ/m2 đơn giá xây dựng phần thô khách sạn

2.900.000 – 3.400.000 đ/m2 đơn giá xây dựng phần thô nhà hàng

3.200.000 – 3.600.000đ/m2 đơn giá xây dựng phần thô quán cafe

Bảng chi tiết vật tư phần thô

bang-vat-tu

VN866 là một địa chỉ đáng tin cậy dành cho bạn. Đơn vị tận tình hỗ trợ khách hàng từ bước đầu tiên cho đến khi hoàn thành. Nếu có nhu cầu, hãy liên hệ ngay với VN866 bạn nhé.

CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC VN866

  • Địa chỉ: 41B TA 22, KHU PHỐ 5, PHƯỜNG THỚI AN, QUẬN 12, TP.HCM.

  • Hotline: 0931.811.866

  • Email: catlinh866@gmail.com

0931.811.866
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây